A.
THÔNG TIN TỔNG QUÁT
Tên chương trình đào tạo
(tiếng Việt): Khoa học cây trồng
Tên chương trình đào tạo
(tiếng Anh): Crop Science
Trình độ đào tạo:
Thạc sĩ
Mã ngành đào tạo:
8620110
Đối tượng tuyển sinh:
- Có bằng tốt nghiệp đại
học đúng ngành hoặc phù hợp với ngành đăng ký dự thi.
- Có bằng tốt nghiệp đại
học ngành gần và khác với ngành đăng ký dự thi, đã hoàn thành chương trình học
bổ sung kiến thức theo quy định.
Thời gian đào tạo:
02 năm
Loại hình đào tạo:
Chính quy
Số tín chỉ yêu cầu:
60 tín chỉ
Thang điểm:
Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4
Điều kiện tốt nghiệp:
Thực hiện theo Quy định Đào tạo trình độ thạc sĩ của Trường Đại học Vinh ban
hành kèm theo Quyết định số 863/QĐ-ĐHV ngày 20 tháng 07 năm 2016 của Hiệu trưởng
Trường Đại học Vinh.
Văn bằng tốt nghiệp:
Thạc sĩ
Vị trí việc làm:
- Công tác tại các viện
nghiên cứu, trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, cơ quan quản lý
nhà nước về trồng trọt, cơ quan phân tích, kiểm định giống với vai trò là cán bộ
giảng dạy hoặc nghiên cứu viên. Đặc biệt nhằm bổ sung lực lượng nghiên cứu khoa
học có trình độ cao đáp ứng các chương trình lớn của Tỉnh Nghệ An và vùng Bắc
Trung Bộ.
- Làm việc tại các công
ty thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, các phòng thí nghiệm phân tích, kiểm dịch
thực vật, trong nghiên cứu và phát triển sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật, ...
Có khả năng học tiếp lên bậc tiến sĩ để đạt được các học vị cao hơn.
B.
MỤC TIÊU, CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Mục tiêu chung
Đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Khoa
học cây trồng có kiến thức thực tế và lý thuyết chuyên sâu về lĩnh vực cây
trồng; phát triển các kỹ năng và phẩm chất nghề nghiệp; có khả năng ứng dụng
khoa học công nghệ, quản lý quy trình sản xuất cây trồng; có năng lực vận hành
và cải tiến kỹ thuật để phát triển sản xuất cây trồng theo hướng nông nghiệp
bền vững trong bổi cảnh hội nhập quốc tế.
2. Mục tiêu cụ
thể
Sau khi tốt nghiệp thạc sĩ chuyên ngành Khoa học cây trồng, người học có khả năng:
Áp dụng thành thạo các kiến
thức thực tế, kiến thức lý thuyết chuyên sâu, rộng, công nghệ hiện đại về khoa
học cây trồng để phát triển nghề nghiệp, nâng cao hiệu quả sản xuất, góp
phần phát triển bền vững ngành nông nghiệp.
Vận dụng tư duy phản biện,
phân tích, tổng hợp và đánh giá dữ liệu, thông tin một cách khoa học và tiên tiến;
kỹ năng nghiên cứu phát triển, chuyển đổi số và sử dụng các công nghệ phù hợp
trong lĩnh vực khoa học cây trồng.
Phát triển kỹ năng quản
lý; kỹ năng giao tiếp để tập huấn, chuyển giao tiến bộ kỹ thuật trong lĩnh vực
khoa học cây trồng phù hợp bối cảnh hội nhập quốc
tế.
Hình thành ý tưởng, thiết
kế, triển khai, vận hành và cải tiến các quy trình sản xuất/sản phẩm cây trồng
phù hợp với bối cảnh xã hội và nghề nghiệp.
C.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TOÀN KHÓA
Mã HP
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
1. Các học
phần chung (bắt buộc)
|
M.PHI100
|
Triết học
Philosophy
|
3
|
M.ENG100
|
Tiếng Anh
English
|
3
|
Tổng số tín chỉ 2 học phần chung bắt buộc
|
6
|
2. Các học
phần cơ sở ngành
|
|
Các học phần bắt buộc
|
M.AGR101
|
Di truyền và chọn
giống trong nông nghiệp
Genetics and
Breeding in Agriculture
|
3
|
M.AGR102
|
Công nghệ sinh học ứng
dụng trong nông nghiệp
Applied Biotechnology in Agriculture
|
3
|
M.AGR103
|
Biến đổi khí hậu và
phát triển nông nghiệp bền vững
Climate Change and
Sustainable Agricultural Development
|
3
|
M.AGR104
|
Thiết kế và quản lý dự án nông
nghiệp, nông thôn
Design
and Manage Agricultural and Rural Projects
|
3
|
Các học phần tự chọn
(chọn 4 trong 8 học phần)
|
M.AGR201
|
Khai thác và phát
triển nguồn gen thực vật
Exploiting and Developing
Plant Genetic Resources
|
3
|
M.AGR209
|
Sinh lý cây trồng ứng
dụng/ Sinh lý cây trồng nâng cao
Applied
Plant Phyliosophy/ Advanced Plant Physiology
|
3
|
M.AGR203
|
Phát triển nông nghiệp, nông thôn bền vững
Sustainable Agricultural and Rural development
|
3
|
M.AGR204
|
Quản lý tổng hợp
sinh vật hại trong nông nghiệp
IPM in Agricultural
|
3
|
M.AGR205
|
Công nghệ vi sinh trong nông nghiệp
Microbial Technology in Agriculture
|
3
|
M.AGR206
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học nông nghiệp nâng cao
Advanced Research
methodology in Agriculture
|
3
|
M.AGR207
|
Sản xuất nông nghiệp
an toàn
|
3
|
M.AGR208
|
Đa dạng sinh học
trong nông nghiệp
Biodiversity in Agricultural
|
3
|
Tổng số tín chỉ 8 học phần cơ sở
ngành
|
24
|
3. Các học phần chuyên ngành
|
|
Các học phần bắt buộc
|
M.PLA101
|
Sản xuất cây lương thực và cây
công nghiệp
Production of Agricultural Crops
|
3
|
M.PLA102
|
Quản lý dinh dưỡng
cây trồng
Plant Nutrition management
|
3
|
M.PLA103
|
Kiểm soát sâu bệnh
hại cây trồng
Plant Pest
Control
|
3
|
Các học phần tự chọn
(chọn 2 trong 5 học phần)
|
M.PLA405
|
Sản xuất cây ăn quả,
rau và hoa
Producing Technology of Fruit Crop, Vegetables and Flowers
|
3
|
M.PLA406
|
Biện pháp sinh học trong nông
nghiệp
Bio-control in Agriculture
|
3
|
M.PLA403
|
Công nghệ sản xuất
giống cây trồng
Seed Production
Technology
|
3
|
M.PLA407
|
Công nghệ sau thu hoạch ứng dụng/
Công nghệ sau thu hoạch nâng cao
Post-harvest Technology/ Advanced Post-harvest
Technology
|
3
|
M.PLA404
|
Quản lý hệ thống
canh tác
Management of Farming System
|
3
|
|
Tổng số tín chỉ 5 học phần chuyên ngành
|
15
|
M.PLA603
|
Thực tập và đề án tốt nghiệp/Luận
văn tốt nghiệp
Intership and Graduation
essay/ Graduation Essay
|
15
|
|
Tổng số
|
60
|
|
|
|
|
D.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Bộ môn Khoa học cây trồng, Viện Nông nghiệp và Tài
nguyên, trường Đại học Vinh.
Chủ nhiệm chuyên ngành: Tiến sĩ Nguyễn Hữu Hiền
Số điện thoại: 0978.038.777
Email: hiennh@vinhuni.edu.vn