KHUNG
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY TIẾP CẬN CDIO |
NGÀNH: NUÔI TRỒNG THỦY SẢN |
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 747/QĐ-ĐHV ngày 27/04/2017 của Hiệu trưởng trường Đại học Vinh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Loại học phần |
Số tín chỉ |
Tỷ lệ lý
thuyết/
T.luận, bài tập,
(T.hành)/Tự học |
Khối kiến thức |
Phân kỳ |
Khoa/Viện đảm
nhận |
1 |
ENV20001 |
Nhập
môn khối ngành Nông lâm ngư và Môi trường |
Bắt
buộc |
3 |
30/15/90 |
GDĐC |
1 |
Viện
HS-MT |
2 |
POL10001 |
Những
nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin |
Bắt
buộc |
5 |
50/25/150 |
GDĐC |
1 |
GD
Chính trị |
3 |
ENG10001 |
Tiếng
Anh 1 |
Bắt
buộc |
3 |
30/15/90 |
GDĐC |
1 |
SP
Ngoại ngữ |
4 |
MAT20005 |
Toán
học |
Bắt
buộc |
5 |
60/15/150 |
GDĐC |
1 |
Viện
SPTN |
5 |
ENV20002 |
Biến
đổi khí hậu |
Bắt
buộc |
2 |
20/10/60 |
GDĐC |
2 |
Viện
HS-MT |
6 |
CHE20001 |
Hoá
học |
Bắt
buộc |
5 |
60/(15)/150 |
GDĐC |
2 |
Viện
SPTN |
7 |
BIO20001 |
Sinh
học |
Bắt
buộc |
5 |
60/(15)/150 |
GDĐC |
2 |
Viện
HS-MT |
8 |
INF20003 |
Tin
học ứng dụng trong Nông lâm ngư và Môi trường |
Bắt
buộc |
3 |
30/(15)/90 |
GDĐC |
2 |
Viện
KT-CN |
9 |
POL10002 |
Tư
tưởng Hồ Chí Minh |
Bắt
buộc |
2 |
20/10/60 |
GDĐC |
2 |
GD
Chính trị |
10 |
NAP10001 |
Giáo
dục quốc phòng 1(Đường lối quân sự) |
Bắt
buộc |
(3) |
45/0/90 |
GDĐC |
1-3 |
GDQP-AN |
|
NAP10002 |
Giáo
dục quốc phòng 2(Công tác QPAN) |
Bắt
buộc |
(2) |
30/0/60 |
GDĐC |
1-3 |
GDQP-AN |
|
NAP10003 |
Giáo
dục quốc phòng 3(QS chung & chiến thuật, KT bắn súng...) |
Bắt
buộc |
(3) |
15/(30)/90 |
GDĐC |
1-3 |
GDQP-AN |
|
SPO10001 |
Giáo
dục thể chất |
Bắt
buộc |
(5) |
15/(60)/150 |
GDĐC |
1-3 |
GD
Thể chất |
11 |
RES20001 |
Cơ
sở quản lí tài nguyên và môi trường |
Bắt
buộc |
3 |
35/10/90 |
GDCN |
3 |
Địa
lí-QLTN |
12 |
POL10003 |
Đường
lối cách mạng của Đảng CSVN |
Bắt
buộc |
3 |
30/15/90 |
GDĐC |
3 |
GD
Chính trị |
13 |
AGR20001 |
Khoa
học đất |
Bắt
buộc |
3 |
30/(15)/90 |
GDCN |
3 |
Viện
NN&TN |
14 |
ENG10002 |
Tiếng
Anh 2 |
Bắt
buộc |
4 |
45/15/120 |
GDĐC |
3 |
SP
Ngoại ngữ |
15 |
AGR20002 |
Nguyên
lí thiết kế và quản lí dự án Nông nghiệp và Môi trường |
Bắt
buộc |
2 |
20/10/60 |
GDCN |
3 |
Viện
NN&TN |
16 |
LAN20001 |
Quy
hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội |
Bắt
buộc |
2 |
20/10/60 |
GDCN |
3 |
Địa
lí-QLTN |
17 |
AQU30001 |
Công
trình và thiết bị nuôi trồng thủy sản |
Bắt
buộc |
2 |
25/05/60 |
GDCN |
4 |
Viện
NN&TN |
18 |
AQU30002 |
Động
vật thủy sinh |
Bắt
buộc |
4 |
45/(15)/120 |
GDCN |
4 |
Viện
NN&TN |
19 |
AGR20003 |
Phương
pháp NCKH trong nông nghiệp |
Bắt
buộc |
3 |
30/15/90 |
GDCN |
4 |
Viện
NN&TN |
20 |
AQU30003 |
Sinh
lý động vật thủy sản |
Bắt
buộc |
4 |
45/(15)/120 |
GDCN |
4 |
Viện
NN&TN |
21 |
AQU30004 |
Thực
vật thủy sinh |
Bắt
buộc |
3 |
30/(15)/90 |
GDCN |
4 |
Viện
NN&TN |
22 |
AQU30005 |
Vi
sinh vật thủy sản |
Bắt
buộc |
3 |
30/(15)/90 |
GDCN |
4 |
Viện
NN&TN |
23 |
AQU30006 |
Bệnh
động vật thủy sản |
Bắt
buộc |
4 |
45/(15)/120 |
GDCN |
5 |
Viện
NN&TN |
24 |
AQU30007 |
Cơ
sở di truyền và chọn giống động vật thủy sản |
Bắt
buộc |
4 |
45/(15)/120 |
GDCN |
5 |
Viện
NN&TN |
25 |
AQU30008 |
Dinh
dưỡng và thức ăn động vật thủy sản |
Bắt
buộc |
4 |
45/(15)/120 |
GDCN |
5 |
Viện
NN&TN |
26 |
AQU30009 |
Kỹ
thuật sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt |
Bắt
buộc |
5 |
60/(15)/150 |
GDCN |
5 |
Viện
NN&TN |
27 |
AQU30010 |
Quản
lí môi trường nuôi động vật thủy sản |
Bắt
buộc |
3 |
30/(15)/90 |
GDCN |
5 |
Viện
NN&TN |
28 |
AQU30011 |
Bảo
quản và chế biến sản phẩm thủy sản |
Bắt
buộc |
2 |
25/05/60 |
GDCN |
6 |
Viện
NN&TN |
29 |
AQU30012 |
Kỹ
thuật sản xuất giống và nuôi cá biển |
Bắt
buộc |
4 |
45/(15)/120 |
GDCN |
6 |
Viện
NN&TN |
30 |
AQU30013 |
Kỹ
thuật sản xuất giống và nuôi giáp xác |
Bắt
buộc |
4 |
45/(15)/120 |
GDCN |
6 |
Viện
NN&TN |
31 |
AQU30014 |
Thực
tập nghề nuôi thủy sản nước ngọt |
Bắt
buộc |
5 |
0/(75)/150 |
GDCN |
6 |
Viện
NN&TN |
32 |
|
Chuyên
ngành - Chuyên đề 1 |
CN |
3 |
|
GDCN |
7 |
Viện
NN&TN |
33 |
|
Chuyên
ngành - Chuyên đề 2 |
CN |
3 |
|
GDCN |
7 |
Viện
NN&TN |
34 |
AQU30023 |
Kỹ
thuật sản xuất giống và nuôi động vật thân mềm |
Bắt
buộc |
3 |
30/(15)/90 |
GDCN |
7 |
Viện
NN&TN |
35 |
AQU30021 |
Khai
thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
Bắt
buộc |
2 |
25/5/60 |
GDCN |
7 |
Viện
NN&TN |
36 |
AQU30027 |
Thực
tập nghề nuôi hải sản |
Bắt
buộc |
5 |
0/(75)/150 |
GDCN |
7 |
Viện
NN&TN |
37 |
AQU30028 |
Đồ
án tốt nghiệp |
Bắt
buộc |
5 |
0/(75)/150 |
GDCN |
8 |
Viện
NN&TN |
|
|
Cộng: |
|
125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tự chọn theo chuyên
ngành (Chọn 1 trong 2 chuyên ngành) |
|
|
Chuyên ngành Ứng dụng
công nghệ sinh học thủy sản (chọn 2 trong 4 chuyên đề) |
|
1 |
AQU30016 |
Công
nghệ sinh học trong chẩn đoán bệnh thủy sản |
CN |
3 |
39/06/90 |
GDCN |
7 |
Viện NN&TN |
2 |
AQU30017 |
Công
nghệ sinh học trong nuôi trồng tảo biển |
CN |
3 |
39/06/90 |
GDCN |
7 |
Viện
NN&TN |
3 |
AQU30018 |
Công
nghệ sinh học trong quản lí môi trường thủy sản |
CN |
3 |
39/06/90 |
GDCN |
7 |
Viện
NN&TN |
4 |
AQU30019 |
Công
nghệ sinh học trong sản xuất giống và nuôi thủy sản |
CN |
3 |
39/06/90 |
GDCN |
7 |
Viện
NN&TN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên ngành Quản lí
và phát triển kinh tế thủy sản (chọn 2 trong 4 chuyên đề) |
|
1 |
AQU30015 |
Chính sách nông
nghiệp và phát triển nông thôn |
CN |
3 |
39/06/90 |
GDCN |
7 |
Viện NN&TN |
2 |
AQU30022 |
Kinh
tế trang trại, nông hộ |
CN |
3 |
39/06/90 |
GDCN |
7 |
Viện
NN&TN |
3 |
AQU30025 |
Marketing
trong thủy sản |
CN |
3 |
39/06/90 |
GDCN |
7 |
Viện
NN&TN |
4 |
AQU30026 |
Quản
lí chất lượng sản phẩm thủy sản |
CN |
3 |
39/06/90 |
GDCN |
7 |
Viện
NN&TN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghệ An, ngày 27 tháng 04 năm 2017 |
|
|
|
HIỆU TRƯỞNG |
|
|
|
(Đã ký) |
|
|
|
GS. TS. Đinh Xuân Khoa |