Trường Đại học Vinh thông báo xét tuyển bổ sung (NV2) các ngành đào tạo đại học hệ chính quy. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. Phương thức tuyển sinh: Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 để xét tuyển.
1. Quy định đăng ký xét tuyển đối với thí sinh:
a) Trong các đợt xét tuyển bổ sung, sau khi đã ĐKXT vào trường, thí sinh không được thay đổi nguyện vọng và không được rút hồ sơ để chuyển sang trường khác.
b) Thí sinh sử dụng số mã vạch của mỗi Giấy chứng nhận kết quả thi để ĐKXT vào một trường duy nhất; gửi Phiếu ĐKXT (theo mẫu 1) theo một trong các phương thức sau:
- Nộp tại sở GDĐT hoặc trường THPT do sở GDĐT quy định.
- Qua đường bưu điện bằng hình thức chuyển phát nhanh.
- Nộp trực tiếp tại trường.
(ĐKXT qua đường bưu điện và nộp trực tiếp tại trường cần kèm theo bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi, một phong bì đã dán sẵn tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh)
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ.
- Các hồ sơ không đúng quy định sẽ không được xét tuyển.
c) Khi trúng tuyển, thí sinh mang theo Giấy chứng nhận kết quả thi để làm thủ tục nhập học tại trường.
2. Nguyên tắc xét tuyển
Trên cơ sở đăng ký xét tuyển của thí sinh và điểm chuẩn xét tuyển đối với các tổ hợp môn của ngành, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường xét tuyển thứ tự theo tổng điểm (kể cả điểm khu vực và điểm ưu tiên nếu có) từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) đối với thang điểm 10.
3. Thời gian nhận hồ sơ
- Từ ngày 26/08/2015 đến 17h00 ngày 07/09/2015 (trừ ngày Lễ).
- Buổi sáng từ 8h00 - 11h00, buổi chiều từ 14h00 - 17h00.
4. Địa điểm nhận hồ sơ
Phòng Đào tạo - Trường Đại học Vinh, điện thoại: 0383.856.394, 0388.988.989
Địa chỉ: Số 182, đường Lê Duẩn, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
Website: http://www.vinhuni.edu.vn
5. Chỉ tiêu của khối ngành Nông Lâm Ngư
TT | Ngành đào tạo | Ký hiệu trường | Mã Ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm nạp hồ sơ xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Nông học | TDV | D620109 | Toán, Lý, Hóa | 15.0 | 50 |
Toán, Hóa, Sinh |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
2 | Nuôi trồng thuỷ sản | TDV | D620301 | Toán, Lý, Hóa | 15.0 | 30 |
Toán, Hóa, Sinh |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
3 | Kinh tế nông nghiệp | TDV | D620105 | Toán, Lý, Hóa | 15.0 | 50 |
Toán, Hóa, Sinh |
Toán, Văn, Tiếng Anh |