Căn cứ Công
văn số 831/ĐHV – ĐT ngày 27 tháng 7 năm 2018 của Hiệu trưởng trường Đại học
Vinh về việc tuyển sinh và hỗ trợ học phí cho sinh viên thuộc các huyện Kỳ Sơn,
Tương Dương, Con Cuông, Thanh Chương, Quỳ Châu và Quế Phong. Căn cứ quyết định
số 52 ĐHV-HCTH ngày 16 tháng 1 năm 2018 của Hiệu trưởng trường Đại học Vinh về
việc đề xuất phối hợp triển khai liên kết đào tạo, bồi dưỡng tại địa bàn tỉnh
Thanh Hóa; căn cứ thông báo sô 51/TBLT ngày 30 tháng 03 năm 2018 về nội dung
buổi làm việc giữa UBND huyện Thanh Chương. Trong các văn
bản này nêu rõ: Trường Đại học Vinh hỗ trợ cho sinh viên đăng ký học vào khối
ngành Nông lâm ngư, Môi trường: Giai đoạn I, Nhà trường hỗ trợ 100% học phí đối
với sinh viên có hộ khẩu thuộc các huyện Kỳ Sơn, Tương Dương, Con Cuông, Quế
Phong, Quỳ Châu, Thanh Chương của tỉnh Nghệ An, huyện Lang Cháng của tỉnh Thanh
Hóa.
Căn cứ theo kết quả tuyển sinh đại học
chính quy năm 2019, có 39 sinh viên khóa 59 Viện Nông nghiệp và Tài nguyên đã
được miễn giảm học phí (gồm 21 sinh viên ngành Nông học và 4 sinh viên ngành
Nuôi trồng thủy sản; 5 sinh viên ngành Khuyến nông; 3 sinh viên ngành Chăn
nuôi; 3 sinh viên ngành Quản lý đất đai và 3 sinh viên nghành Quản lý Tài
nguyên và Môi trường). Nhà trường hỗ trợ học bổng tương đương với 100% học phí
học tập hàng năm.
Danh sách 39 sinh viên được nhận
học bổng hỗ trợ học tập
STT
|
Mã SV
|
Họ và tên
|
|
|
1
|
18576201090017
|
Nguyễn Văn Hiếu
|
|
2
|
18576201050008
|
Nguyễn Khắc Vinh
|
|
3
|
18576201050010
|
Nguyễn Quang Nhật
|
|
4
|
18578501010013
|
Ngô Thị Hằng
|
|
5
|
18576203010003
|
Phạm Thị Phương Anh
|
|
6
|
18576201020006
|
Võ Trọng Dương
|
|
7
|
18576201090007
|
Lo Thị Lịch
|
|
8
|
18576201090001
|
Lương Đức Minh
|
|
9
|
18576201090004
|
Vi Thị Thủy
|
|
10
|
18576201090011
|
Kha Nguyễn Thành Luân
|
|
11
|
18576201090022
|
Lương Thị Thơm
|
|
12
|
18576201090005
|
Vi Nhật Quang
|
|
13
|
18576201090006
|
Sầm Đỉnh Lực
|
|
14
|
18576201090013
|
Lang Quốc Việt
|
|
15
|
18576201090015
|
Lô Thị Bình
|
|
16
|
18576201090003
|
Lô Văn Mừng
|
|
17
|
18576201090014
|
Vi Văn Mừng
|
|
18
|
18578501010009
|
Nguyễn Như Khánh
|
|
19
|
18578501010010
|
Lương Xuân Thủy
|
|
20
|
18576203010008
|
Sầm Thị Huyền Mơ
|
|
21
|
18576201020002
|
Phang Kiều Linh
|
|
22
|
18576201020001
|
Lương Thị Nam
|
|
23
|
18576201020005
|
Vi Thị Lê Na
|
|
24
|
18576201090012
|
Và Bá Thương
|
|
25
|
18576201090018
|
Dềnh Sỹ Công
|
|
26
|
18576201090019
|
Moong Thái Hoàng
|
|
27
|
18576201090016
|
Cụt Văn Bua
|
|
28
|
18576201090023
|
Cụt Văn Hạnh
|
|
29
|
18576201050007
|
Vi Thị Trang
|
|
30
|
18578501030006
|
Vi Quang Tiến
|
|
31
|
18578501030005
|
Lô Biên Thùy
|
|
32
|
18578501030008
|
Vi Thái Tuấn
|
|
33
|
18576201020007
|
Lương Văn Hùng
|
|
34
|
18576201090009
|
Phạm Thị Huyền Nhi
|
|
35
|
18576201090021
|
Trần Văn Tú
|
|
36
|
18576203010005
|
Lô Thị Ngọc Trâm
|
|
37
|
18576203010004
|
Lô Quốc Tuấn
|
|
38
|
18576201090025
|
Phạm Văn Dân
|
|
39
|
18576201090024
|
Lương Thị Quyên
|
|